Kế hoạch chủ đề 7 - Những con vật đáng yêu - Nhóm trẻ

Thứ năm - 20/02/2025 23:45
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ 7: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
Thời gian thực hiện chủ đề 4 tuần:  24/2 – 21/3/2025
 

stt

Mục tiêu

Nội dung

Hoạt động
Đ/C
bổ sung
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
a)Phát triển vận động    
3   Trẻ thực hiện được động tác trong bài thể dục: Hô hấp, tay, lưng/bụng và chân - Hô hấp: Hít vào, thở ra
- Tay:  Đưa sang ngang
- Lườn: Nghiêng người sang 2 bên
- Chân: Co duỗi từng chân.
- Hô hấp: Gà gáy ò...ó...o...
- Tay:  Đưa sang ngang
- Lườn: Nghiêng người sang 2 bên
- Chân: Co duỗi từng chân.
 
4  Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy - Chạy đổi hướng
 
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+ Chạy đổi hướng
- Hoạt động chơi - tập buổi chiều:
+ TC: Mèo và chim sẻ
+ TC: Cáo và gà con
 
 
5 Trẻ biết thực hiện phối hợp vận động tay- mắt: Tung bắt bóng với cô khoảng cách 1m - Tung bóng qua dây - Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+ Tung bóng qua dây
 
 
6  Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò - Bò theo đường dích dắc
 
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+  Bò theo đường dích dắc
 
7  Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động bật nhảy - Bật qua các vòng.
 
 
 
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+  Bật qua các vòng
- Hoạt động chơi - tập buổi chiều:
+ TC: Bắt bướm

 
 
8 Trẻ biết vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay. - Tập luồn dây, buộc dây
- Chắp ghép hình
- Tập cầm bút tô, vẽ
 
- Hoạt động chơi: chơi ở các góc luồn dây, ghép hình; Tập cầm bút, nặn quả trứng, vẽ tổ chim, xâu vòng.
- Hoạt động chơi - tập buổi chiều:
+ TC: Con sên
 
 
9 Trẻ biết phối hơp  cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt trong các hoạt động: Nặn,vẽ.. 
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
12 Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định
 
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, uống, vệ sinh
- Hoạt động vệ sinh, ăn trưa, ăn phụ…
 
 
15 Trẻ biết tránh 1 số vật dụng, nơi nguy hiểm , khi được nhắc nhở - Nhận biết  một số động vật  nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép đến gần khu vực nuôi con vật hung dữ - Hoạt động chơi : Dạo chơi ngoài trời, chơi với đồ chơi ngoài trời.  
16 Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. - Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh - Hoạt động chơi: Dạo chơi ngoài trời, chơi với đồ chơi ngoài trời.  
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
17 Trẻ có thể sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
 
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.
 
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+ Nhận biết con gà trống, con vịt
+ Nhận biết con cá, con cua
+ Nhận biết con voi, con khỉ
 
21 Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các con vật quen thuộc - Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc
 
23 Trẻ biết chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ
- Vị trí không gian (trên-dưới) so với bản thân trẻ
 
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+ Nhận biết vị trí trên – dưới
+ Nhận biết con voi, con khỉ
 
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
25  Trẻ biết trả lời các câu hỏi : “Cái gì đây?”, “…làm gì ?”, “….thế nào ?” (ví dụ: con gà gáy thế nào?” ...) - Nghe các câu hỏi: con gì? Sống ở đâu, kêu như thế nào?
- Trả lời và đặt câu hỏi:  Đây là con gì? Lông nó thế nào? Nó kêu như thế nào?..
 
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+ Nhận biết con gà trống, con vịt
+ Nhận biết con cá, con cua
+ Nhận biết con voi, con khỉ.
 
26 Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. - Nghe các câu truyện ngắn về con vật.
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có sự gợi ý truyện
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+ Thơ: Chú gà con, Con cá vàng, Con voi
+ Truyện: Qủa trứng
TCTV: Gà trống, lợn con, vịt con, lúc lắc, trứng tròn, nhẹ nhàng, cái vòi, cái đuôi
 
 


27
Trẻ biết phát âm rõ tiếng.  - Phát âm các âm khác nhau


28
Trẻ đọc được bài thơ ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo - Đọc  các đoạn thơ, bài thơ ngắn có
3-4 tiếng



29
Trẻ nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ tên con vật, đặc điểm quen thuộc của con vật  Nói được tên và đặc điểm nổi bật của con vật bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.
 
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+ Nhận biết con gà trống, con vịt
+ Nhận biết con cá, con cua
+ Nhận biết con voi, con khỉ
 
30   Trẻ biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
- Hỏi về các vấn đề quan tâm như: con gì đây? cái gì đây? 
- Giao tiếp với những người xung quanh
- Sử dụng các từ chỉ con vật, đặc điểm con vật
 
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
37 Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: Bắt chước tiếng kêu - Quan tâm đến các vật nuôi.
- Biết chăm sóc con vật nuôi và bảo vệ  con vật quý hiếm.
- Hoạt động giao lưu cảm xúc: Trò chuyện về các con vật, tình cảm đối với con vật nuôi gần gũi.  
39  Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản: Bác sỹ thú y chăm sóc con vật nuôi, xây nhà cho thỏ con… - Sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
 
 - Hoạt động chơi:
+ Mua thức ăn cho con vật, xếp chuồng cho con vật…
 




42
Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo bài hát / bản nhạc quen thuộc trong chủ đề những con vật đáng yêu - Nghe hát, nghe âm thanh của các nhạc cụ:
- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:
+ VĐTN: Một con vịt,  voi làm xiếc
+ Hát: Rửa mặt như mèo
+ Nghe hát: Gà gáy le te, cá vàng bơi, chú voi con ở Bản Đôn
+ Trò chơi: Tai ai tinh, ai đoán giỏi
 



43
- Trẻ thích tô màu,   nặn, xếp hình, xem tranh về các con vật… - Vẽ các đường nét khác nhau, di mầu các con vật, nặn con vật, xếp hình ngôi nhà, xây bể cá.
 
- Hoạt động chơi - tập có chủ định:+ Xếp chuồng cho con gà + Vẽ tổ chim+ Xếp bể cá
+ Nặn: Nặn quả trứng (5E)
- Hoạt động chơi: Di màu các con vật; xem tranh ảnh về các con vật
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây