stt |
Mục tiêu |
Nội dung |
Hoạt động |
Đ/C bổ sung |
||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | ||||||
1 | Cân nặng bình thường Trẻ trai: 11,3 - 18,3 kg Trẻ gái: 10,8 - 18,1 kg |
- Cân trẻ 4 lần /năm, với trẻ suy dinh dưỡng 1 tháng 1 lần | Cân trẻ lần 4 | |||
2 | Chiều cao bình thường Trẻ trai: 88,7- 103,5 cm Trẻ gái: 87,4- 102,7 cm |
- Đo trẻ 4 lần /năm, với trẻ thấp còi 1 tháng 1 lần | Đo trẻ lần 4 | |||
a) Phát triển vận động | ||||||
3 | Trẻ thực hiện được động tác trong bài thể dục: Hô hấp, tay, lưng/bụng và chân | - Hô hấp: Hít vào, thở ra - Tay: + Giơ lên cao - Lườn: Vặn người sang 2 bên - Chân: Co duỗi từng chân. |
- Hô hấp: Gà gáy - Tay: Giơ lên cao - Lườn: Vặn người sang 2 bên - Chân: Co duỗi từng chân. |
|||
4 | Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh-chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay | - Đi kết hợp với chạy |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Đi kết hợp với chạy |
|||
6 | Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng | - Bò qua vật cản |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Bò qua vật cản |
|||
7 | Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5m) | - Ném xa bằng 1 tay - Bật qua vạch kẻ - Ném bóng qua dây |
- Chơi - tập có chủ định: + Ném xa bằng một tay - Bật qua vạch kẻ - Ném bóng qua dây |
|||
8 | Trẻ biết vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay | - Xếp chồng 6-8 khối gỗ - Tập cầm bút tô, vẽ - Lật mở trang sách |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: Xếp đường tới lớp - Hoạt động chơi:; Tập cầm bút tô, vẽ; Lật mở trang sách. |
|||
9 | Trẻ biết phối hơp cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: cầm,ném, vẽ , xếp chồng. | |||||
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||||||
13 | Trẻ làm được 1 số việc với sự giúp đỡ của người lớn | - Luyện tập một số thói quen tốt trong sinh hoạt: bỏ rác đúng nơi quy định | - Hoạt động ăn: Không làm rơi vãi cơm, không vứt rác bừa bãi.. | |||
14 | Trẻ biết chấp nhận đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo | - Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị ẩm ướt |
- Hoạt động vệ sinh: mặc quần áo phù hợp với thời tiết, thay quần áo khi bị ướt | |||
15 | Trẻ biết tránh một số vận dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở | - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào gần hoặc đến gần. | - Hoạt động chơi: Dạo chơi ngoài trời, chơi với đồ chơi ngoài trời | |||
16 | Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. | - Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh: Chơi với đồ chơi ngoài trời | ||||
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | ||||||
18 | Trẻ biết chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. | Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp. |
- Hoạt động chơi- tập có chủ định: + Nhận biết mũ, ô + Nhận biết trang phục mùa hè + Nhận biết hình tròn, hình vuông - Trò chơi ÂN: Nghe hát lấy đúng đồ dùng đồ chơi tương ứng - Hoạt động chơi: chơi: Nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ, tắm cho em - Trò chơi mới: Bóng to bóng nhỏ, bắt chước, trời mưa |
|||
22 | Trẻ biết chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/ xanh theo yêu cầu. | - Màu đỏ, vàng, xanh. |
- Hoạt động chơi- tập có chủ định: + Xếp đường tới trường + Xâu vòng xen kẽ đỏ vàng |
|||
23 | Trẻ biết chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ; | - Hình tròn, hình vuông. - Vị trí trong không gian (trước - sau) so với bản thân trẻ. |
- Hoạt động chơi- tập có chủ định: + Nhận biết vị trí trước – sau so với bản thân trẻ + Nhận biết hình tròn, hình vuông + Truyện: Chiếc ô của thỏ trắng |
|||
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | ||||||
25 | Trẻ biết trả lời các câu hỏi : “Ai đây?”, “Cái gì đây?”, “…làm gì ?”, “….thế nào ?” | - Nghe các câu hỏi: cái gì? để làm gì? như thế nào? - Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, để làm gì?, tại sao?... |
- Hoạt động chơi- tập có chủ định: + Nhận biết mũ, ô + Nhận biết trang phục mùa hè + Nhận biết vị trí trước - sau so với bản thân trẻ + Nhận biết hình tròn, hình vuông |
|||
26 | Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. | - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có sự gợi ý |
- Hoạt động chơi- tập có chủ định: + Chiếc ô của thỏ trắng |
|||
27 | Trẻ biết phát âm rõ tiếng. | - Phát âm các âm khác nhau | - Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Thơ: Bóng mây, cô dạy, đến lớp + Truyện: Chiếc ô của thỏ trắng |
|||
28 | Trẻ đọc được bài thơ ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo | - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có 3-4 tiếng |
- Hoạt động chơi- tập có chủ định: + Thơ: Bóng mây, Cô dạy, đến lớp -TCTV: Nung, phơi lưng, bóng râm - Trò chơi mới: Chuồn chuồn bay |
|||
29 |
Trẻ nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, đồ vật hoạt động, đặc điểm quen thuộc. | - Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài. |
- Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân | |||
30 | Trẻ biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau |
- Xem tranh và gọi tên nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh |
- Hoạt động chơi- tập có chủ định: + Cô dạy, đến lớp - TCTV: Rộn ràng, giây bẩn, xanh mướt, ngắm hoa. |
|||
31 | Trẻ biết nói to, đủ nghe, lễ phép. | - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. | - Hoạt động giao lưu cảm xúc: Tham quan lớp mẫu giáo (trẻ biết chào cô, các anh chị hơn tuổi ….) | |||
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ | ||||||
34 | Trẻ biết biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói | - Giao tiếp với những người xung quanh | - Hoạt động giao lưu cảm xúc: Tham quan lớp mẫu giáo. - Hoạt động chơi: Chơi bế em, cho em ăn |
|||
35 | Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. | - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận. | - Hoạt động giao lưu cảm xúc + Trò chơi: Tặng quà cho bạn |
|||
36 | Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ | |||||
39 | Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, bán hàng...). | - Thực hiện một số hành vi văn hóa chơi cạnh bạn, không cấu bạn. - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
- Hoạt động chơi: + Trò chơi thao tác vai: Bán hàng, xây trường lớp mầm non, bế em. + Hoạt động với đồ vật + Góc vận động |
|||
40 | Trẻ biết chơi thân thiện cạnh trẻ khác. | - Chơi thân thiện với bạn: Chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn. - Chơi hòa thuận với bạn |
||||
42 | Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc. | - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc. |
- Hoạt động chơi- tập có chủ định: + Nghe hát: Em đi mẫu giáo, cháu vẽ ông mặt trời + Dạy hát: Mùa hè đến, Cháu đi mẫu giáo + VĐTN: Múa trời nắng trời mưa + TCÂN: Tai ai tinh, Nghe hát lấy đồ dùng đồ chơi tương ứng |
|||
43 | Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguyệch ngoạc). | - Vẽ các đường nét khác nhau, di mầu, nặn, Nặn viên phấn, vẽ - Xem tranh, thích xem tranh về đồ dùng đồ chơi lớp mẫu giáo, trường mầm non… |
- Hoạt động chơi- tập có chủ định: + Vẽ mưa rơi + Nặn viên phấn |
Tác giả: Quản trị Điều hành Chung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn