Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục | Điều chỉnh bổ sung | |||||||
TT | Mục tiêu | |||||||||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | ||||||||||
2 | - Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm: Hô hấp, tay, chân, bụng | - Hô hấp: Hít vào thở ra - Tay: Co duỗi tay - Lưng, bụng: Cúi người về trước - Chân: Bật tại chỗ |
- Hoạt động học - Hô hấp: Tiếng còi tàu - Tay: Co duỗi tay - Bụng; lườn: Cúi người về trước - Chân: Bật tại chỗ |
|||||||
3 | Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: + Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh |
- Đi thay đổi hướng theo hiệu lênh | Hoạt động học - Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh - Trò chơi mới: Người làm vườn |
|||||||
4 | - Trẻ kiểm soát được vận động: + Bật xa |
- Bật xa. |
Hoạt động học + Bật xa |
|||||||
6 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo léo trong thực hiện bài tập: Trườn về phía trước, Ném xa bằng 1 tay | - Ném xa bằng 1 tay - Trườn về phía trước |
Hoạt động học - Trườn về phía trước - Ném xa bằng 1 tay |
|||||||
7 | Trẻ thực hiện được các cử động của bàn tay: Gập, đan các ngón tay vào nhau. | - Gập, đan các ngón tay vào nhau. | - Hoạt động chơi: - TCM: Cửa hàng quần áo - TC: Cắp hạt bỏ rỏ |
|||||||
8 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động: Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ | - Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ |
- Hoạt động chơi + Góc xây dựng: Xếp chuồng nuôi động vật, |
|||||||
15 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: Chấp nhận đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người - Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm - Nhận biết trang phục theo thời tiết |
Hoạt động học: + Trò chuyện về nghề bac sỹ Hoạt động chơi: + Góc học tập: Nhận biết trang phục theo thời tiết + Góc tạo hình: Lựa chọn và dán hình ảnh thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. + Tập luyện thói quen giữ gìn vệ sinh: rửa tay, mặc áo ấm khi trời rét, đi tất. + Trò chuyện biểu hiện khi ốm đau. Hoạt động ngủ: xắp xếp gối và đắp chăn khi đi ngủ. Hoạt động chơi: + Mặc quần áo ấm, đeo tất để giữ ấm cơ thể |
|||||||
18 |
Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: + Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp |
- . Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường, lớp | Hoạt động chơi Trò chuyện với trẻ không theo người lạ ra khỏi khu vực trường |
|||||||
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | ||||||||||
26 | - Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình. | - Chơi các trò chơi - Hát các bài hát về chủ đề bản thân - Tô màu trang phục, đồ dùng bạn trai, bạn gái, đồ chơi bé thích, dán trang trí trang phục búp bê. |
- Hoạt động chơi: + Chơi đóng vai: Bán hàng, gia đình, bác sỹ, cửa hàng ăn uống. + Chơi xây dựng: Xây nhà của bé, xây vườn rau, khu chăn nuôi gia đình, + Góc âm nhạc: hát các bài hát về các nghề. + Góc tạo hình: Làm dụng cụ nghề xây dựng, nghề nông, nghề mộc từ nguyên vật liệu phế thải |
|||||||
31 | - Trẻ kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng.... khi được hỏi, xem tranh | - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến: Nghề nông, nghề cắt tóc, nghề xây dựng, nghề chăm sóc sức khỏe. - Mọi nghề thì người làm nghề đều bình đẳng như nhau không xem trọng nam hay nữ. |
Hoạt động học: + Trò chuyện về nghề làm ruộng + Trò chuyện nghề xây dựng + Trò chuyện nghề bác sỹ + Trò chuyện nghề cắt tóc Hoạt động chơi: + Góc học tập: Xem tranh, làm am bum các nghề + Góc tạo hình: Lựa chọn và dán hình ảnh dụng cụ, công việc và sản phẩm các nghề - Trò chơi mới: Thêm bớt vật gì; Ai đoán đúng Hoạt động lao động: + Trải nghiệm: chăm sóc cây |
|||||||
34 | - Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm số lượng các nhóm đối tượng. | - Đếm trên đối tượng nhận biết số lượng 4. | - Hoạt động học +Toán: Đếm đến 4 nhận biết nhóm có 4 đối tượng Hoạt động chơi: + Góc toán: Đếm đồ dùng dụng cụ các nghề có số lượng 4 và đếm theo khả năng. |
|||||||
35 | - Trẻ đếm trên nhóm các đối tượng giống nhau. | |||||||||
37 | Trẻ biết gộp 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 4 | -Gộp 4 nhóm đối tượng và đếm | Hoạt động chơi - Tách, gộp trong phạm vi 4 |
|||||||
38 | - Biết tách một nhóm có số lượng trong phạm vi 4 thành hai nhóm . | - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. | ||||||||
40 | - Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ cao hơn/thấp hơn. | - So sánh hai đối tượng về kích thước cao hơn, thấp hơn. | - Hoạt động chơi: + Góc toán: So sánh chiều cao của 2 đối tượng về kích thước cao hơn, thấp hơn |
|||||||
41 | - Trẻ nhận dạng và gọi tên các hình: Tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. | - Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế |
- Hoạt động học + Nhận biết hình tròn hình chữ nhật |
|||||||
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | ||||||||||
43 | - Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản trong cuộc sống. | - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. | - Hoạt động chơi: + Thực hiện yêu cầu chơi phân vai, xây dựng - Hoạt động lao động: + Sắp xếp đồ dùng ngăn nắp |
|||||||
44 | - Trẻ hiểu được nghĩa một số từ khái quát gần gũi các nghề, đồ vật là sản phẩm của các nghề | - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật gần gũi quen thuộc: Nghề nông, đồ gỗ, bộ bàn ghế, nghề cắt tóc, nghề xây dựng, dụng cụ y tế, đồ dùng.... | Hoạt động học: + Trò chuyện nghề nông + Trò chuyện nghề xây dựng + Trò chuyện nghề bác sỹ + Trò chuyện nghề cắt tóc Hoạt động chơi: + Góc học tập: xem tranh, làm am bum các nghề Hoạt động lao động: + Trải nghiệm nghề nông chăm sóc cây. |
|||||||
45 | - Trẻ lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc về chủ đề nghề nghiệp - Nghe các bài thơ, đồng dao về chủ đề nghề nghiệp |
- Hoạt động học: + Truyện: Bác nông dân, Lợn và cừu + Thơ: “Em làm thợ xây”, “Làm bác sỹ”. TCTV: Hết nhẵn TCTV: Thoăn thoắt TCTV: Bội thu TCTV: Sổ mũi |
|||||||
46 | - Trẻ nói rõ các tiếng | - Phát âm các tiếng của tiếng việt. - Trả lời và đặt câu hỏi: Ai, cái gì, ở đâu, khi nào, để làm gì? |
Hoạt động học: + Trò chuyện nghề làm ruộng + Trò chuyện nghề xây dựng + Trò chuyện nghề bác sỹ + Trò chuyện nghề cắt tóc - Hoạt động chơi: + Thực hiện yêu cầu chơi phân vai, xây dựng, bán hàng |
|||||||
48 | - Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép. |
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Đây là ai? Đồ dùng gì? ... | - Hoạt động học : + Trò chuyện nghề bác sỹ + Trò chuyện nghề xây dựng + Trò chuyện nghề nông. + Trò chuyện nghề cắt tóc |
|||||||
50 | - Trẻ đọc thuộc bài thơ, cac dao. | - Đọc thơ “Em làm thợ xây”, “Làm bác sỹ”đồng dao: Lúa ngô là cô đậu lành |
- Hoạt động học: + “Em làm thợ xây”, “Làm bác sỹ”. - Hoạt động chơi: + Đồng dao : Lúa ngô là cô đậu lành |
|||||||
51 | - Trẻ biết kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. | - Kể lại 1 vài tình tiết của truyện đã được nghe | - Hoạt động học: + Truyện “Bác nông dân”; Lợn và cừu |
|||||||
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội | ||||||||||
60 | - Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | - Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động. - Hăng hái phát biểu ý kiến, trả lời câu hỏi của cô - Tích cực trong các hoạt động học tập, vui chơi. |
- Hoạt động học : + Trò chuyện nghề bác sỹ - Hoạt động chơi : + Chơi đóng vai: Bán hàng, gia đình, Bác sỹ, cửa hàng ăn uống. + Góc âm nhạc: hát các bài hát về nghề nghiệp. |
|||||||
61 | - Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi..) | - Hoàn thành công việc đơn giản ở lớp khi được giao. | Hoạt động chơi : + Thực hiện yêu cầu chơi phân vai, xây dựng, bán hàng + Chơi đóng vai: Bán hàng, gia đình, Bác sỹ, cửa hàng ăn uống. + Góc âm nhạc: hát các bài hát về nghề nghiệp. Hoạt động ngủ: + Xếp gối và đắp chăn khi đi ngủ. |
|||||||
67 | - Trẻ biết chào hỏi và nói lời cảm ơn xin lỗi khi được nhắc nhở. | - Cử chỉ lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). | - Hoạt động chơi: + Chơi trò chơi gia đình, cửa hàng ăn uống, bán hàng. |
|||||||
69 | Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | - Chơi hòa thuận với bạn. - Mọi trẻ đều có thể vui chơi như nhau với các đồ chơi không phân biệt nam, nữ |
- Hoạt động chơi: + Biết chơi đoàn kết + Không tranh giành đồ chơi với bạn |
|||||||
71 | - Biết bỏ rác đúng nơi quy định | - Giữ gìn vệ sinh môi trường | - Hoạt động lao động + Nhặt rác , bỏ rác đúng nơi quy định |
|||||||
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ | ||||||||||
72 | - Trẻ vui sướng vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các bài hát, bản nhạc, âm thanh thiên nhiên. | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc Bông hồng tặng cô, lớn lên cháu lái máy cày, cháu yêu cô thợ dệt và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật | - Hoạt động học + Nghe hát: Đi đường em nhớ; Đi cấy + TCAN: Bước nhấy vui nhộn; Hóa đá - Hoạt động chơi : + Góc âm nhạc: Nghe hát các bài hát về Nghề nghiệp. |
|||||||
73 | - Trẻ vui sướng, chỉ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | |||||||||
74 | - Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát bản nhạc về trường | - Nghe các bài hát, bản nhạc: Lớn lên cháu lái máy cày, Lớn lên em sẽ làm gì,, Cháu yêu cô thợ dệt |
- Hoạt động học: + Nghe hát: Đi cấy - Hoạt động chơi: + Góc âm nhạc: Nghe hát các bài hát về các nghề |
|||||||
75 | - Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát: Anh nông dân | - Hoạt động học: + Hát: Anh nông dân |
|||||||
76 | - Trẻ biết vỗ tay theo nhịp điệu bài hát. | - Vỗ tay theo nhịp bài hát: cháu yêu cô chú công nhân” VĐMH bài Gà gáy le te, Em tập lái ô tô | - Hoạt động học : + VĐ: Em tập lái ô tô |
|||||||
78 | - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm | - Hoạt động học : + Xé dán hoa + Làm bè nổi (EDP) - Hoạt động chơi : + Chơi góc tạo hình: tô màu dụng cụ, sản phẩm một số nghề |
|||||||
79 | - Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản. | Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản. | Hoạt động chơi: Vẽ dụng cụ, sản phẩm một số nghề |
|||||||
80 | Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. | - Sử dụng một số kỹ năng, xé, dán, để tạo ra sản phẩm đơn giản. | Hoạt động học: - Xé dán hoa |
Tác giả: Quản trị Điều hành Chung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn