stt |
Mục tiêu |
Nội dung |
Hoạt động |
Đ/C bổ sung |
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | ||||
a)Phát triển vận động | ||||
3 |
Trẻ thực hiện được động tác trong bài thể dục:Hô hấp, tay, lưng/bụng và chân | - Hô hấp: Hít vào, thở ra - Tay: Đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay - Lưng, bụng, lườn: + Nghiêng người sang 2 bên - Chân: + Ngồi xuống, đứng lên |
- Hô hấp: Gà gáy ò...ó...o... - Tay: Đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay - Lườn: Nghiêng người sang 2 bên - Chân: Ngồi xuống, đứng lên |
|
4 |
Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi trong đường hẹp | - Đi bước qua gậy kê cao |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: - Đi bước qua gậy kê cao |
|
5 |
Trẻ biết thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung bóng | - Ném bóng về phía trước - Tung bóng qua dây |
Hoạt động chơi - tập có chủ định: - Ném bóng về phía trước - Tung bóng qua dây |
|
6 |
Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò. | - Bò theo đường ngoằn ngoèo |
Hoạt động chơi - tập có chủ định: - Bò theo đường ngoằn ngoèo |
|
7 |
Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động bật nhảy. | - Bật qua vạch kẻ |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Bật qua vạch kẻ |
|
8 |
Trẻ biết vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện xếp, vẽ | - Nhón, nhặt đồ vật - Tập xâu, luồn dây, buộc dây - Xếp chồng 6-8 khối gỗ -Tập cầm bút tô, vẽ |
Hoạt động với đồ vật: + Xếp hàng rào + Vẽ cuộn len + Xâu vòng màu đỏ màu vàng tặng mẹ + Xếp ngôi nhà - Hoạt động chơi: chơi ở các góc: vẽ, xem sách |
|
9 |
Trẻ biết phối hơp cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: vẽ, xếp | |||
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||||
122 |
Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định |
- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, uống, vệ sinh | - Hoạt động ăn: Ăn cơm, uống nước - Hoạt động vệ sinh cá nhân: Đi vệ sinh |
|
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | ||||
18 |
Trẻ biết chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng quen thuộc | - Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi trong gia đình: Bố mẹ , ông bà, anh, chị - Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng quen thuộc |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Nhận biết về mẹ của bé + Nhận biết người thân trong gia đình + Nhận biết cái bát, cái đĩa - Trò chơi mới: Tiếng kêu của cái gì? Những chú gà con |
|
19 |
Trẻ nói được tên những người gần gũi khi được hỏi. |
- Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình: Bố, mẹ, ông bà, anh chị.. |
- Hoạt động chơi – tập có chủ định + Nhận biết bố mẹ của bé. + Nhận biết người thân gần gũi trong gia đình |
|
20 | Nói được tên những người thân yêu | - Cha mẹ, người thân yêu, tránh người lạ | ||
22 |
Trẻ biết chỉ, nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu xanh, đỏ, vàng, theo yêu cầu. | - Trẻ biết nói và lấy đồ chơi theo yêu cầu của cô: Màu xanh, đỏ, vàng |
Hoạt động với đồ vật: + Xâu vòng màu đỏ, màu vàng tặng mẹ - TCM: Làm theo lời chỉ dẫn, con quay |
|
23 |
Trẻ biết chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ; | - Kích thước to - nhỏ... |
- Hoạt động chơi các khu vực: + Xâu vòng xanh, đỏ (Vòng to, vòng nhỏ) - Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Nhận biết: to-nhỏ |
|
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | ||||
24 | Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động; | - Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau. - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. -Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói |
- Hoạt động giao lưu cảm xúc: Chơi bế em, cho em ăn, chơi bán hàng, bác sỹ - Hoạt động chơi các khu vực: Chơi ngoài trời |
|
26 |
Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. | - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có sự gợi ý |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Truyện: Thỏ con không vâng lời + TCTV: Xin lỗi; Chơi xa |
|
27 |
Trẻ biết phát âm rõ tiếng. |
- Phát âm các âm khác nhau | - Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Thơ: Chổi ngoan; Bà và cháu, ấm và chảo |
|
28 |
Trẻ đọc được bài thơ ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. | - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có 3-4 tiếng. |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Thơ: Chổi ngoan, bà và cháu, ấm và chảo + TCTV: Thức dậy; kề má; quét sân; ước gì… |
|
29 |
Trẻ nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, đồ vật, đặc điểm quen thuộc. | - Trẻ nói được câu đơn, thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài | - Hoạt động giao lưu cảm xúc: Chơi bế em, cho em ăn, chơi bán hàng, bác sỹ - Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Nhận biết cái bát, cái đĩa |
|
30 | Trẻ biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: - Chào hỏi, trò chuyện |
- Giao tiếp với người xung quanh - Xem tranh và gọi tên nhân vật gần gũi trong tranh |
- Hoạt động chơi tập có chủ định: + Nhận biết về mẹ của bé + Nhận biết người thân gần gũi trong gia đình |
|
31 |
Trẻ biết nói to, đủ nghe, lễ phép. | - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. | - Hoạt động giao lưu cảm xúc: + Trò chuyện giờ đón trẻ, trả trẻ. + Chơi bế em, cho em ăn, bán hàng, bác sỹ |
|
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ | ||||
34 | Trẻ biết biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. | - Giao tiếp với những người xung quanh. |
- Hoạt động giao lưu cảm xúc + Trò chuyện giờ đón trả trẻ. + Hát ru, ôm ấp cho trẻ ngủ. |
|
35 |
Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. | - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận. | - Hoạt động chơi : Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận. (HĐC) | |
36 | Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, bườn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ | |||
38 |
Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. | - Thực hiện một số hành vi giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”. - Cử chỉ lời nói lễ phép(chào hỏi,cảm ơn) |
- Hoạt động giao lưu cảm xúc: +Nhận biết về mẹ của bé + Nhận biết người thân trong gia đình. |
|
39 |
Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ | - Thực hiện một số hành vi văn hóa chơi cạnh bạn, không cấu bạn. - Tập sử dụng đồ dùng trong gia đình |
- Hoạt động chơi + Trò chơi: Bán hàng, Bác sĩ; Chơi bế em, cho em ăn, nghe điện thoại, Chơi ngoài trời… - Hoạt động chơi tập có chủ định: + Nhận biết cái bát, cái đĩa |
|
42 |
Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc. | - Nghe hát với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Nghe hát: Mẹ yêu không nào, nhà của tôi + Dạy hát: Đồ dùng bé yêu + VĐTN: Cháu yêu bà; Chim mẹ chim con + TC: Nghe hát lấy đúng đồ dùng đồ chơi tương ứng. + Biểu diễn âm nhạc |
|
43 |
Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ ngoạch ngoạc) | - Vẽ các đường nét khác nhau, xếp hình ngôi nhà, xếp hàng rào, Xem tranh về gia đình và đồ dùng gia đình . |
- Hoạt động chơi - tập có chủ định: + Xếp ngôi nhà + Xếp hàng rào + Vẽ cuộn len - Hoạt động chơi các khu vực: Xem tranh ảnh về gia đình, đồ gia đình. |
Tác giả: Quản trị Điều hành Chung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn