Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục | Điều chỉnh BS | ||||||||||
TT | Mục tiêu | ||||||||||||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | |||||||||||||
2 | - Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm: Hô hấp, tay, chân, bụng | - Hô hấp: Gà gáy ò…ó…o - Tay: Đưa 2 tay ra trước, sang 2 bên - Bụng, lườn: Quay sang trái, sang phải - Chân: Ngồi xổm, đứng lên |
- Hoạt động học - Hô hấp: Gà gáy ò…ó…o - Tay: Đưa 2 tay ra trước, sang 2 bên - Bụng, lườn: Quay sang trái, sang phải - Chân: Ngồi xổm, đứng lên |
||||||||||
4 |
|
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc- Bật về phía trươc |
- Hoạt động học - Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc - Bật về phía trước - TCM: Bắt bướm; Cò bắt ếch; Quạ và gà; Đàn ong |
||||||||||
6 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo léo trong thực hiện bài tập tổng hợp: Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc Ném trúng dích bằng 1 tay |
- Trườn theo đường dích dắc - Ném trúng dích bằng 1 tay |
Hoạt động học - Trườn theo đường đich dắc - Ném trúng đích bằng 1 tay- |
||||||||||
8 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động: Vẽ được hình tròn theo mẫu | - Vẽ được hình tròn theo mẫu |
- Hoạt động chơi + Góc tạo hình: Vẽ con vật nuôi trong gia đình, vẽ con cá, vẽ con chim… |
||||||||||
10 | - Trẻ biết gọi tên một số món ăn đơn giản hàng ngày. | - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc - Thực hiện tuần lễ dinh dưỡng chủ đề: Ngày hội dinh dưỡng của bé |
- Hoạt động học: - Trò chuyện về một số loại thực phẩm được chế biến từ một số con vật nuôi - Hoạt động trải nghiệm làm bánh, các món ăn giàu chất dinh dưỡng |
||||||||||
15 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: Không tiếp xúc với con vật khi con vật bị ốm, khi chưa được sự cho phép của người lớn. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. |
Hoạt động học: + Trò chuyện về việc tiếp xúc với các con vật khi bị ốm, ảnh hưởng đến sức khỏe con người . - Nhận biết hành động nên hay không nên khi tiếp xúc với con vật bị ốm. |
||||||||||
18 | Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: Không chơi gần các con vật |
Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm: Không chơi gần các con vật |
Hoạt động học: + Trò chuyện về động vật nuôi trong gia đình + Trò chuyện về động vật sống trong rừng |
||||||||||
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | |||||||||||||
20 | Trẻ biết sử dụng giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng như kết hợp nhìn, nghe tiếng kêu …để tìm hiểu đặc điểm của con vật quen thuộc. | - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật quen thuộc. | Hoạt động học: + Tìm hiểu về con gà mái (5 E) + Trò chuyện về động vật sống trong rừng + Trò chuyện về động vật sống dưới nước + Trò chuyện một số loại chim - Trò chơi mới: Quạ và gà; Cò bắt ếch |
||||||||||
21 | Trẻ biết thu thập thông tin về con vật quen thuộc bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo: Xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về con vật quen thuộc. | ||||||||||||
22 | Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của con vật quen thuộc được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. | ||||||||||||
23 | - Trẻ nhận ra được một vài mối liên hệ đơn giản giữa con vât quen thuộc với môi trường sống của chúng. | Mối liên hệ đơn giản giữa con vât quen thuộc với môi trường sống của chúng. Cách chăm sóc và bảo vệ con vật gần gũi. | Hoạt động học: + Trò chuyện về động vật nuôi trong gia đình; động vật sống trong rừng; động vật sống dưới nước; một số loại chim. - Hoạt động chơi: - Quan sát con cá, ốc… |
||||||||||
25 | Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật | - Phân loại con vật theo 1dấu hiệu; | Hoạt động học: + Trò chuyện về động vật nuôi trong gia đình + Trò chuyện về động vật sống trong rừng + Trò chuyện về động vật sống dưới nước + Trò chuyện một số loại chim - Hoạt động chơi: + Góc khoa học: Nhận biết, phân loại con vật trong gia đình, trong rừng, sống dưới nước + Góc sách: Làm an bum các nhóm con vật. |
||||||||||
26 | - Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình. | - Chơi các trò chơi - Hát các bài hát về chủ đề TGĐV - Tô màu con vật, dán các mảnh ghép tạo các con vật. |
- Hoạt động chơi: + Góc âm nhạc: hát các bài hát về con vật nuôi trong gia đình, sống dưới nước, sống trong rừng + Góc tạo hình: Làm các con vật từ nguyên vật liệu phế thải |
||||||||||
34 | - Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 5. | - Đếm trên đối tượng nhận biết số lượng 5. | Hoạt động chơi: + Góc toán: Đếm con vật có số lượng 5 và đếm theo khả năng. + Tách gộp trong phạm vi 5 |
||||||||||
35 | - Trẻ đếm trên nhóm các đối tượng giống nhau trong phạm vi 5. | ||||||||||||
39 | - Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và sao chép lại. |
- Xếp xen kẽ |
Hoạt động học - Xếp sen kẽ |
||||||||||
40 | - Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ dài hơn/ ngắn hơn | So sánh hai đối tượng về kích thước. | Hoạt động học - So sánh chiều dài 2 đối tượng |
||||||||||
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | |||||||||||||
45 | - Trẻ lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc về chủ đề thế giới động vật - Nghe các bài thơ, đồng dao về chủ đề thế giới động vật |
- Hoạt động học: + Thơ “Đàn gà con”, “Rong và cá”. + Truyện: Giọng hót chim Sơn Ca, Bác gấu đen và 2 chú thỏ |
||||||||||
46 | - Trẻ nói rõ các tiếng | - Phát âm các tiếng của tiếng việt. - Trả lời và đặt câu hỏi: ở đâu, khi nào, để làm gì? |
Hoạt động học: + Trò chuyện về động vật nuôi trong gia đình + Trò chuyện về động vật sống trong rừng + Trò chuyện về động vật sống dưới nước + Trò chuyện một số loại chim |
||||||||||
48 | - Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép. |
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Đây là con gì? Sống ở đâu? Con vật ăn gì? | - Hoạt động học : + Trò chuyện về động vật nuôi trong gia đình + Trò chuyện về động vật sống trong rừng + Trò chuyện về động vật sống dưới nước + Trò chuyện một số loại chim |
||||||||||
50 | - Trẻ đọc thuộc bài thơ. | - Đọc thơ “Đàn gà con”, “Rong và cá” | - Hoạt động học: + Thơ “Đàn gà con”, “Rong và cá”. + Truyện: Giọng hót chim Sơn Ca, Bác gấu đen và 2 chú thỏ - TCTV: Tí hon, tơ nhuộm, bé xíu; uốn lượn, róc rách; Rụt dè; Thình thình |
||||||||||
51 | - Trẻ biết kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. | - Kể lại 1 vài tình tiết của truyện đã được nghe | - Hoạt động học: + Truyện: Giọng hót chim Sơn Ca, Bác gấu đen và 2 chú thỏ |
||||||||||
57 | - Trẻ biết nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh | - Xem tranh, tranh truyện minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh | - Hoạt động học: + Truyện: “Giọng hót chim Sơn Ca”, Bác gấu đen và 2 chú thỏ Hoạt động chơi + Xem tranh các con vật. |
|
|||||||||
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội | |||||||||||||
60 | - Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | - Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động. - Hăng hái phát biểu ý kiến, trả lời câu hỏi của cô - Tích cực trong các hoạt động học tập, vui chơi. |
- Hoạt động học : + Tìm hiểu về con gà (5 E) + Trò chuyện về động vật sống trong rừng + Trò chuyện về động vật sống dưới nước + Trò chuyện một số loại chim - Hoạt động chơi : + Chơi đóng vai: Bán hàng, gia đình, Bác sỹ thú y, + Chơi xây dựng: Xây khu chăn nuôi nhà bé, xây vườn bách thú, xếp ao cá, trang trại chăn nuôi |
||||||||||
69 | Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo Nhóm nhỏ. | - Chơi hòa thuận với bạn. - Mọi trẻ đều có thể vui chơi như nhau với các đồ chơi không phân biệt nam, nữ |
- Hoạt động chơi: + Biết chơi đoàn kết + Không tranh giành đồ chơi với bạn |
||||||||||
70 | - Trẻ thích quan sát và chăm sóc con vật. | - Bảo vệ, chăm sóc con vật. | - Hoạt động chơi + Trải nghiệm cho gà ăn, bắt cá |
||||||||||
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ | |||||||||||||
72 | - Trẻ vui sướng vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các bài hát, bản nhạc, âm thanh thiên nhiên. | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc Ai cũng yêu chú mèo, Chú voi con ở bản đôn, Tôm cá cua thi tài, và ngắm nhìn vẻ đẹp của các con vật trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật | - Hoạt động học + Nghe hát: Gà gáy le te; Tôm cá cua thi tài, + TCAN: Tai ai tinh, bước nhảy vui nhộn + Nặn con cá (Mẫu) - Hoạt động chơi : + Góc âm nhạc: Nghe hát các bài hát về TGĐV - Vẽ, nặn các con vật |
||||||||||
73 | - Trẻ vui sướng, chỉ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | ||||||||||||
74 | - Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát bản nhạc về TGĐV | - Nghe các bài hát, bản nhạc: Ai cũng yêu chú mèo, Chú voi con ở bản đôn, Tôm cá cua thi tài, |
- Hoạt động học: + Nghe hát: Gà gáy le, Tôm cá cua thi tài, - Hoạt động chơi: + Góc âm nhạc: Nghe hát các bài hát về TGĐV. |
||||||||||
75 | - Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát: Đàn gà con | - Hoạt động học: + Hát: Đàn gà con - Hoạt động chơi : + Góc âm nhạc: Hát các bài hát về chủ đề TGĐV |
||||||||||
76 | - Trẻ biết múa, vỗ tay theo nhịp điệu bài hát. | - Vỗ tay theo nhịp bài hát “cá vàng bơi”;Gà trống mèo con và cún con; Múa “Voi làm xiếc” |
- Hoạt động học : + BGCT: Đàn gà con, cá vàng bơi |
||||||||||
78 | - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm |
+ Góc tạo hình: tô màu, dán các bộ phận còn thiếu của con vật. |
||||||||||
79 | - Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản. | - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản | - Hoạt động học : + Nặn con cá (Mẫu) + Vẽ con gà (mẫu)
|
||||||||||
81 | - Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành con vật. | ||||||||||||
Tác giả: Quản trị Điều hành Chung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn