Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục | Đ/c | |
TT | Mục tiêu | |||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | ||||
a. phát triển vận động | ||||
2 |
- Trẻ biết thực hiện đúng thuần thục các động tác của bài thể dục: Hô hấp, tay, lườn, chân |
+ Hô hấp: Hít vào thở ra + Tay: Đưa 2 tay ra phía trước kết hợp vẫy bàn tay. + Lườn: Nghiêng người sang 2 bên kết hợp tay chống hông + Chân: Đưa chân về phía sau. |
- Hoạt động học + Hô hấp: Hít vào thở ra + Tay: Đưa 2 tay ra phía trước kết hợp vẫy bàn tay. + Lườn: Nghiêng người sang 2 bên kết hợp tay chống hông + Chân: Đưa chân về phía sau. |
|
3 |
- Trẻ biết đi trên dây (dây đặt trên sàn), | - Đi trên dây (dây đặt trên sàn), | - HĐH: Đi trên dây - HĐ chơi: Cáo và thỏ |
|
6 | - Trẻ biết tung, đập bắt bóng tại chỗ | - Tung, đập bắt bóng tại chỗ | - HĐH: Tung, đập bắt bóng tại chỗ |
|
10 | Trẻ biết bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu. | - Bò dích dắc qua 7 điểm |
- HĐH: Bò dích dắc qua 7 điểm - HĐ chơi: Ném bóng vào rổ |
|
11 |
Trẻ thực hiện được vận động uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. Trẻ biết gập, mở lần lượt từng ngón tay |
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay. - Bẻ, nắn. |
- HĐC: Chơi với các ngón tay và cổ tay |
|
14 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. | - Lắp ráp | - HĐC: Góc xây dựng: Xây lắp ghép các kiểu nhà, xây siêu thị, trồng cây xanh, cây hoa |
|
15 | Trẻ thực hiện phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong được ghép và dán hình đã cắt theo mẫu. | - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu | - HĐC: Góc tạo hình: Vẽ, nặn, cắt dán các kiểunhà Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu, làm an bum về gia đình, làm búp bê |
|
19 | - Trẻ biết bật qua vật cản 15-20cm |
- Bật qua vật cản 15-20cm | - HĐH: Bật qua vật cản 15-20cm - HĐC: Chuyền bóng qua đầu qua chân |
|
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||||
31 | Trẻ sử dụng được đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. | - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. |
- HĐ ăn: Trò chuyện khi ăn bê bát cầm thìa xúc cơm ăn không làm rơi vãi, ăn gọn gàng | |
32 | Trẻ thực hiện được một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: - Che miệng khi ho, hắt hơi. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. |
- HĐ vệ sinh cá nhân: Thực hành đi vệ sinh đúng nhà vệ sinh nam, nữ, khi ho phải che miệng, không khạc nhổ, bỏ rác đúng nơi quy định |
|
33 | Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. | - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. |
- HĐH: Dạy kỹ năng phòng tránh những hành động nguy hiểm, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng | |
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | ||||
a) Khám phá khoa học | ||||
47 | - Trẻ nêu được nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng |
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi + Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc |
- HĐH: Một số đồ dùng trong gia đình: Để ăn - HĐC: Trò chơi mới: Hãy thử đoán xem đó là đồ dùng gì + Chơi gia đình sắp xếp đồ dùng gọn gàng |
|
49 | Trẻ có khả năng thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình. |
- Thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề, hoạt động sáng tạo bằng các nguyên vật liệu khác nhau. | - HĐC: + Góc phân vai: Gia đình, bán hàng , bác sỹ + Làm đồ chơi theo chủ đề gia đình bằng các nguyên vật liệu phế thải: rơm, len… |
|
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | ||||
52 | Trẻ biết quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... | - Đếm trong phạm vi 7 và đếm theo khả năng. |
- HĐH: Củng cố nhận biết số lượng 7. nhận biết số 7 + Nhận biết các con số trong cuộc sống hàng ngày trong phạm vi 7 - HĐC: Chơi với các con số, in hình số, ghép số |
|
53 | Trẻ thực hiện được đếm trên đối tượng trong phạm vi 7 và đếm theo khả năng. | |||
55 | - Trẻ thực hiện được gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 7 và đếm. Trẻ thực hiện được tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 7 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau |
- Gộp / tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm |
- HĐH: Tách gộp 1 nhóm có 7 đối tượng thành 2 nhóm nhỏ bằng các cách khác nhau - HĐ chơi: Tách gộp theo ý thích đối với các nhóm đối tượng khác nhau |
|
56 |
Trẻ có khả năng nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. | - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 |
- HĐC: + Góc khám phá: xếp hình thành ngôi nhà, xếp người thân, đặt số tương ứng |
|
c) Khám phá xã hội | ||||
65 | Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. |
- HĐH: Nhu cầu gia đình: Vui chơi, giải trí + Trò chuyện về sở thích của các thành viên - HĐC: Chơi xem ảnh, video về gia đình |
|
66 | Trẻ nói được địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có) … khi được hỏi, trò chuyện. | - Địa chỉ gia đình. |
- HĐH: Trò chuyện về địa chỉ gia đình - HĐC: Chơi trò chơi +Về đúng nhà mình + Gia đình ngăn nắp + Gia đình nào khéo hơn - Hoạt động trải nghiệm: Ngày 20/11 |
|
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | ||||
75 | Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. | - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. |
- HĐH: + Nghe kể chuyện: Hai anh em Nghe hiểu từ: Chăm chỉ, lười nhác, sung sướng |
|
76 | Trẻ có khả năng kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. |
- Trẻ có thể tự tin giới thiệu bản thân và các thành viên trong gia đình bằng tiếng việt, tiếng anh. |
- HĐH: Giao tiếp giới thiệu tên, tuổi, chào hỏi bằng tiếng anh | |
80 | - Trẻ có khả năng đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao… | - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. | - HĐH: Đọc thơ: Thơ giữa vòng gió thơm, Nghe hiểu “Chớ gào ầm ĩ, phe phẩy, lẩn” Thơ: Cô giáo của em Nghe hiểu: “Nghiêm trang, thì thầm” - Tục ngữ : Công cha như núi thái sơn. - Đồng dao: Cái bống là cái bống bang - HĐC: Chơi làm anbum, chơi xem tranh về gia đình |
|
83 | Trẻ biết sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi. xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống. | - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp - Chào hỏi bằng Tiếng Anh các câu đơn giản |
- HĐH: Trò chuyện với trẻ khi nào cần thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. - Trò chuyện với trẻ về chào hỏi, tên tuổi…bằng tiếng anh - HĐ ăn, vệ sinh: Thực hành trong quá trình ăn. |
|
85 | Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem. | - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Giữ gìn, bảo vệ sách. |
- HĐC: Góc sách truyện: Xem và đọc các loại sách về chủ đề Gia đình | |
87 | Trẻ biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. | - Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. - Phân biệt phần mở đầu và kết thúc của sách - Đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
- HĐC: Góc sách truyện: Biết giở lần lượt từng trang sách, biết đọc truyện theo tranh: Tranh gia đình | |
89 | - Nhận biết các chữ cái e, ê | - Nhận dạng các chữ cái e, ê | - HĐH: Làm quen chữ cái e, ê, - HĐC: Chơi gạch chân chữ cái đã học trong bài thơ Giữa vòng gió thơm |
|
90 | - Trẻ có khả năng tô, đồ các nét chữ e, ê, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | - Tập tô đồ các nét chữ e, ê |
- HĐH: Tập tô chữ cái e, ê - HĐC: Chơi tô màu nối các nét chữ |
|
91 | Trẻ biết sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động |
- Trao đổi bằng lời nói để thống nhất các đề xuất trong cuộc chơi với các bạn - Hướng dẫn bạn đang cố gắng giải quyết một vấn đề nào đó |
- HĐC: Góc xây dựng: Xây lắp ghép các kiểu nhà, trồng cây xanh, cây hoa non + Góc phân vai: Gia đình, bán hàng, bác sỹ + Góc thiên nhiên: chăm sóc cây, lau lá, nhổ cỏ + Chơi ngoài trời: Quan sát nhà 3 tầng, nhà sàn, nhà 2 tầng, nhà gỗ, dạo chơi đường làng trải nghiệm… |
|
93 | Trẻ biết chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác; |
- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt. - Không nói chen vào khi người khác đang nói. - Tôn trọng người nói bằng việc lắng nghe hoặc đặt các câu hỏi, nói ý kiến của mình khi họ đã nói xong |
- HĐH: trò chuyện, biết chờ đến lượt không nói leo, không ngắt lời người khác + Lắng nghe ý kiến của người khác |
|
94 | Trẻ không nói tục, chửi bậy. |
- Không nói hoặc bắt chước lời nói tục trong bất cứ tình huống nào | - HĐH: hình thành nề nếp không nói tục, chửi bậy. | |
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội | ||||
96 | Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. | - Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại - Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến |
- HĐH: Trò chuyện về họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà |
|
99 | Trẻ biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình.Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. | - Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. - Quan tâm giúp đỡ những người gần gũi (ông bà, bố mẹ, anh chị en trong gia đình; cô giáo, bạn bè ở lớp học |
- HĐH: Trò chuyện về trách nhiệm của bản thân trong gia đình, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. | |
112 | Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). | - Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận | - HĐH: trò chuyện về cách giải quyết mâu thuẫn với bạn biết nhường nhịn không đánh bạn | |
114 | Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. | - Giữ gìn vệ sinh môi trường. | - HĐLĐ: Thực hành chơi ngoài trời nhặt lá rụng dưới sân trường | |
115 | Trẻ biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). | - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu | - HĐC: Chơi gạch bỏ những hành vi ‘đúng- sai, tốt -xấu’’ để bảo vệ môi trường |
|
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ | ||||
122 | Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp ) hát bài hát, bản nhạc | - Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển). - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc. |
- HĐH: Nghe hát: Bàn tay mẹ, tổ ấm gia đình, chỉ có 1 trên đời - HĐC: Trò chơi: Bước nhảy vui nhộn, khiêu vũ với bóng. |
|
123 | Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ... | - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. | - HĐH: Hát: Bé quét nhà, nhà mình rất vui, con gái nhỏ của ba - HĐC: Góc âm nhạc: Hát gõ đệm với các dụng cụ âm nhạc: sáo, phách tre, vung xoong... |
|
124 | Trẻ thực hiện vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). | - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. | - HĐH: Vận động minh họa theo bài hát Nhà mình rất vui, con gái nhỏ của ba | |
130 |
Trẻ có khả năng nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. | Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục. | - HĐH: Trẻ nhận xét các sản phẩm mình làm ra - Vẽ ngôi nhà của bé - Cắt dán hàng rào gia đình - Thiết kế bông hoa tặng cô (EDP) - HĐC: Chơi vẽ ,cắt dán làm album hình ảnh về người thân trong gia đình bé, cắt dán làm album về nhu cầu gia đình, các kiểu nhà |
|
132 | Trẻ thực hiện được gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. | - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. | - HĐC: Góc âm nhạc: Chơi với trống, mõ khi vỗ theo tiết tấu chậm bài Bé quét nhà |
PHÓ HIỆU TRƯỞNG |
Cà Thị Thanh Huyền |
Nội dung | Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | |
Đón trẻ |
80 – 90 phút | - Cô giáo đón trẻ vui vẻ, trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định - Trò chuyện một số kiểu nhà gần gũi nguyên vật liệu làm ra nhà, dạy trẻ giữ |
||
Thể dục sáng |
* Nội dung - Hô hấp: Hít vào thở ra - Tay: Đưa 2 tay ra phía trước kết hợp vẫy bàn tay. - Lườn: Nghiêng người sang 2 bên kết hợp tay chống hông - Chân: Đưa chân về phía sau. |
* Mục tiêu - Trẻ biết thực hiện đúng thuần thục các động tác của bài thể dục: Hô hấp, tay, lườn, chân - Trẻ có kỹ năng vận động - Trẻ có ý thức trong tập luyện * CB: Sân tập sạch sẽ, bằng phẳng. |
||
Hoạt động học | 30 – 40 phút | Thể dục Tung, đập bắt bóng tại chỗ |
LQVT Củng cố các nhóm có số lượng trong Phạm vi 7. Nhận biết số 7 |
|
HĐ chơi ngoài trời | 30 – 40 phút | - Quan sát nhà 3 tầng, nhà sàn, nhà 2 tầng, nhà gỗ, dạo chơi đường làng - Trò chơi: Về đúng nhà, cướp cờ, cắp cua bỏ giỏ, luồn luồn cổng dế, cáo và - Chơi theo ý thích |
||
Chơi, hoạt động ở các góc | 40 - 50 phút | * Nội dung: - GPV: Gia đình, bán hàng, bác sỹ - GXD: Xây lắp ghép, xếp các kiểu nhà, siêu thị, trồng cây xanh, cây hoa - GTH: Vẽ, nặn, cắt dán các kiểu nhà, ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - GST: Vẽ, cắt dán làm album hình ảnh về người thân trong gia đình bé, cắt dán làm album về nhu cầu gia đình, các kiểu nhà |
* Mục tiêu Trẻ biết lựa chọn góc chơi, biết thỏa thuận vai chơi, nội dung chơi - Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. - Biết giao lưu với các nhóm - Trẻ tích cực tham gia hoạt động, biết giữ gìn và bảo vệ sản phẩm của mình |
|
Ăn trưa | 60 - 70 phút | - Trẻ kê bàn ăn, trẻ rửa tay theo đúng quy trình - Cô giáo giới thiệu món ăn, cô động viên trẻ ăn hết xuất: Trò chuyện khi ăn bê |
||
Ngủ trưa | 140 -150 phút | - Trẻ ngủ đúng vị trí, nhắc trẻ không nói chuyện, nô đùa, giáo viên có mặt , - Dạy trẻ vẹ sinh cá nhân , thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, khi ho |
||
Ăn bữa phụ | 20 - 30 phút | Cô giáo nhắc nhở trẻ đi tự đi vệ sinh, lau mặt và rửa tay sạch sẽ trước khi ăn | ||
Chơi, HĐ theo ý thích | 70 - 80 phút | - HĐPAN: Dạy Xướng âm hát Bé quyét nhà - Tục ngữ : Công cha như núi thái sơn - Nêu gương cuối ngày |
- Học tiếng anh - TCM: Về đúng nhà mình - Nêu gương cuối ngày |
|
Trả trẻ | 60 - 70 phút | Chơi trong giờ trả trẻ, Trò chuyện về họ tên, tuổi Trao đổi với phụ huynh về Tình hình học tập |
||
Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
|
Trẻ chơi đồ chơi mà trẻ thích, hình thành nề nếp không nói tục, chửi bậy gìn nhà cửa sạch sẽ |
|||
* Tổ chức hoạt động *Khởi động: Cho trẻ đi đội hình vòng tròn kết hợp đi bằng gót bàn chân - đi thường - đi bằng mũi bàn chân - đi thường - Đi nhanh - chạy chậm - chạy nhanh - chạy chậm - đi nhanh đi thường chuyển đội hình 3 hàng dọc theo tổ *Trọng động: Tập bài tập phát triển chung, mỗi động tác 3lần x 8nhịp *Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập 1-2 vòng - Tập theo nhạc bài Nhà mình rất vui |
|||
LQCC Làm quen chữ cái e, ê |
Tạo hình Vẽ ngôi nhà của bé (đề tài) |
Âm nhạc - NDTT: Dạy hát: Bé quét nhà - NDKH: NH: Bàn tay mẹ TC: Bước nhảy vui nhộn |
|
dạo chơi đường làng, TCTV: Nhà sàn, nhà 2 tầng, nhà cao tầng... thỏ, chó sói xấu tính……. |
|||
* Chuẩn bị Bộ đồ chơi gia đình, bán hàng, bác sĩ - Các loại hình, ĐC lắpghép sỏi, cây xanh, cây hoa... - Màu sáp, đất nặn, giấy màu, keo dán, rơm, len .. - Tranh ảnh, sách truyện - Que tính , hình học… |
* Tổ chức hoạt động: - Cho trẻ hát nhà của tôi, trò chuyện về chủ đề giới thiệu các góc chơi nội dung chơi, trẻ căm thẻ trẻ về góc chơi về nhóm, lây đồ chơi, phân vai - Quá trình chơi: Cô bao quát và hướng dẫn động viên trẻ chơi, khuyến khích góc tạo hình tạo ra nhiều sản phẩm . Nhắc trẻ chơi đoàn kết, giao lưu liên kết các nhóm chơi, không quăng ném đồ chơi, đi lại nhẹ nhàng, nói đủ nghe - Nhận xét: Cô đến từng góc chơi nhận xét kết quả chơi. Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đồ chơi cho trẻ tham quan góc tạo hình |
||
bát cầm thìa xúc cơm ăn không làm rơi vãi, ăn gọn gàng |
|||
trong giờ ngủ của trẻ, cô mở bài hát ru cho trẻ nghe phải che miệng, không khạc nhổ, bỏ rác đúng nơi quy định |
|||
bữa phụ |
|||
- Thực hiện Vở BLQVT - Chơi với các ngón tay và cổ tay - Nêu gương cuối ngày |
- Học tiếng anh - HĐMT: Chơi trong NN những đồ vật biết nghĩ Căn phòng: Làm con rối(T1 - Nêu gương cuối ngày |
- Chơi xem ảnh, video về gia đình - Chơi theo ý thích - Nêu gương cuối ngày cuối tuần phát phiếu bé ngoan |
|
giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà -, sức khỏe của trẻ cô cho trẻ vệ sinh cá nhân chỉnh sửa lại đầu tóc, quần áo gọn gàng |
|||
Hoạt động của cô | Hoạt động của trẻ |
1. Gợi mở, gây hứng thú - Trò truyện với trẻ về gia đình trẻ, về các thành viên trong gia đình. + Địa chỉ gia đình con ở đâu? + Trong gia đình con có những ai? + Con hãy kể công việc của các thành viên trong gia đình? + Con thường làm công việc gì để giúp đỡ bố mẹ? => Mỗi thành viên trong gia đình đều có 1 công việc riêng, những công việc đó đều giúp ích cho các thành viên trong gia đình, vì vậy hàng ngày ở nhà các con phải biết giúp đỡ bố mẹ những công việc nhỏ vừa sức của mình. - Giới thiệu trò chơi: Về đúng nhà mình 2. Giới thiệu cách thơi, luật chơi - Cô giới thiệu tên trò chơi: Về đúng nhà mình - Cách chơi: Phát cho trẻ mỗi trẻ 1 tranh lô tô về gia đình. Cháu xem lô tô và nhận nhà có số chấm tròn bằng số người trong gia đình. Cho trẻ đi xung quanh, vừa đi vừa hát. Khi có tín hiệu “Tìm nhà” các cháu chạy nhanh về phía nhà mình. - Luật chơi: Trẻ phải tìm được đúng nhà của mình, tìm sai phải nhảy lò cò. 3. Chơi mẫu - Cô cùng 1 nhóm trẻ chơi mẫu 2 lần. 4. Tổ chức cho trẻ chơi - Cô cho trẻ chơi, cô vừa đi vừa gõ xắc xô hát cùng trẻ và lắc xắc xô để trẻ tìm nhà - Lần lượt cô cho 2 nhóm trẻ chơi - Tổ chức cho trẻ chơi theo tổ - Khi trẻ chơi cô điều khiển cuộc chơi, cô chú ý động viên khuyến khích trẻ 5. Kết thúc - Cô nhận xét giờ chơi cho trẻ ra chơi. |
- Trẻ trò chuyện cùng cô -Trẻ kể - Ông, bà, bố, mẹ… - Trẻ kể - Nhặt rau, trông em… - Trẻ lắng nghe -Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi - Trẻ chơi - Trẻ lắng nghe - Trẻ ra chơi |
Tác giả: Quản trị Điều hành Chung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn